Deoxycholic Acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deoxycholic Acid
Loại thuốc
Thuốc da liễu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 10 mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ đỉnh của axit deoxycholic trong huyết tương đạt được trong khoảng thời gian trung bình là 18 phút sau một liều điều trị 100 mg. Nồng độ Deoxycholic Acid trong huyết tương trở về mức nội sinh trong vòng 24 giờ sau khi tiêm.
Phân bố
Liên kết nhiều (98%) với protein huyết tương. Thể tích phân phối được ước tính là 193 L và không phụ thuộc vào liều lượng lên đến 100 mg.
Chuyển hóa
Deoxycholic Acid không phải là chất ức chế in vitro đối với các enzym CYP1A2, 2A6, 2B6, 2C8, 2C9, 2C19, 2D6 và 3A4. Deoxycholic Acid không gây ra CYP1A, 2B6 và 3A ở mức độ lâm sàng.
Thải trừ
Deoxycholic Acid nội sinh là sản phẩm của quá trình chuyển hóa cholesterol và được đào thải nguyên vẹn qua phân.
Dược lực học:
Deoxycholic Acid là một loại thuốc ly giải tế bào, khi được tiêm vào lớp mỡ dưới da, nó sẽ phá vỡ màng tế bào của tế bào mỡ.
Sự phá hủy các tế bào mỡ tạo ra một phản ứng mô trong đó các đại thực bào bị thu hút đến khu vực để loại bỏ các mảnh vụn tế bào và lipid, sau đó được loại bỏ thông qua các quá trình tự nhiên.
Tiếp theo là sự xuất hiện của các nguyên bào sợi và sự dày lên của vách ngăn xơ cho thấy sự gia tăng tổng lượng collagen (tức là tân tạo).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glatiramer acetate
Loại thuốc
Thuốc kích thích miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng tiêm: 20 mg/ml; 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ifosfamide (ifosfamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, chất alkyl hóa; mù tạc nitrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ chứa 1 g hoặc 3 g bột ifosfamide vô khuẩn để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch.
Lọ thuốc tiêm 1 g/20 ml và 3 g/60 ml (50 mg/ml).
Lọ thuốc tiêm 1 g/10 ml và 3 g/30 ml (100 mg/ml) phối hợp với mesna có benzyl alcohol để bảo quản.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Finasteride
Loại thuốc
Chất ức chế alpha-5-testosterone reductase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Finasteride 1 mg, 5 mg.
Sản phẩm liên quan








